Tải đầy đủ tại đây
NĐ 40/2019/NĐ-CP Sửa đổi các nghị định, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường
PHỤ LỤC KÈM THEO NĐ 40/2019/NĐ-CP
Mục I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 18/2015/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
2 1. Sửa đổi Phụ lục I như sau:
Phụ lục I. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
3 2. Bổ sung Phụ lục IIa
Phụ lục IIa. DANH MỤC CÁC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CÓ NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
4 3. Sửa đổi Phụ lục II như sau:.
Phụ lục II. DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG HOẶC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ PHẢI ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
5 4. Sửa đổi Phụ lục III như sau:
Phụ lục III. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC TRÁCH NHIỆM THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
6 5. Thay thế Phụ lục IV như sau:
Phụ lục IV. DANH MỤC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
TƯ VẤN & DỊCH VỤ
Phụ lục. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 18/2015/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG; NGHỊ ĐỊNH SỐ 19/2015/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 38/2015/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 4 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ PHẾ LIỆU
(Kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ)
Mục I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC PHỤ LỤC CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 18/2015/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG, ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Sửa đổi Phụ lục I như sau:
Phụ lục I. DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG PHẢI THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
STT
Đối tượng
1
Chiến lược
1.1
Chiến lược khai thác và sử dụng tài nguyên cấp quốc gia
1.2
Chiến lược phát triển ngành, lĩnh vực quy mô quốc gia, cấp vùng có tác động lớn đến môi trường, gồm: ngành điện (thủy điện, nhiệt điện, năng lượng nguyên tử và điện hạt nhân); khai thác dầu khí, lọc hóa dầu; giấy; công nghiệp hóa chất, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật; cao su; dệt may; xi măng; thép; thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản.
2
Quy hoạch
2.1
Quy hoạch tổng thể quốc gia; quy hoạch không gian biển quốc gia; quy hoạch sử dụng đất quốc gia.
2.2
Các quy hoạch ngành quốc gia, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn có tác động lớn đến môi trường, bao gồm:
2.2.1
Quy hoạch mạng lưới đường bộ
2.2.2
Quy hoạch mạng lưới đường sắt
2.2.3
Quy hoạch tổng thể phát triển cảng biển
2.2.4
Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống hàng không, sân bay
2.2.5
Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa
2.2.6
Quy hoạch tổng thể về năng lượng
2.2.7
Quy hoạch phát triển điện lực
2.2.8
Quy hoạch hệ thống đô thị và nông thôn
2.2.9
Quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ
2.2.10
Quy hoạch tài nguyên nước
2.2.11
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng phóng xạ
2.2.12
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
2.2.13
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng
2.3
Quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên ngành có tác động lớn đến môi trường, bao gồm:
2.3.1
Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh
2.3.2
Quy hoạch bảo vệ, khai thác, sử dụng nguồn nước liên quốc gia
2.3.3
Quy hoạch thủy lợi
2.3.4
Quy hoạch đê điều
2.3.5
Quy hoạch kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
2.3.6
Quy hoạch chi tiết nhóm cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao, khu nước, vùng nước
2.3.7
Quy hoạch phát triển hệ thống cảng cạn
2.3.8
Quy hoạch tuyến, ga đường sắt
2.3.9
Quy hoạch chung đô thị loại I trở lên
2.4
Quy hoạch vùng
2.5
Quy hoạch tỉnh
2.6
Quy hoạch đơn vị hành chính - kinh tế đặc biệt
3
Điều chỉnh chiến lược, quy hoạch của đối tượng thuộc các mục 1 và 2 Phụ lục này mà thay đổi mục tiêu của chiến lược, quy hoạch
2. Bổ sung Phụ lục IIa:
Phụ lục IIa. DANH MỤC CÁC LOẠI HÌNH SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CÓ NGUY CƠ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Nhóm I
1. Khai thác, làm giàu quặng khoáng sản độc hại;
2. Luyện kim; tinh chế, chế biến khoáng sản độc hại; phá dỡ tàu biển;
3. Sản xuất giấy, bột giấy, ván sợi (MDF, HDF);
4. Sản xuất hóa chất, phân bón hóa học (trừ loại hình phối trộn); thuốc bảo vệ thực vật hóa học;
5. Nhuộm (vải, sợi), giặt mài;
6. Thuộc da;
7. Lọc hóa dầu;
8. Nhiệt điện than, sản xuất than cốc, khí hóa than, điện hạt nhân;
Nhóm II
9. Xử lý, tái chế chất thải; sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất;
10. Có công đoạn xi mạ, làm sạch bề mặt kim loại bằng hóa chất;
11. Sản xuất pin, ắc quy;
12. Sản xuất clinker;
Nhóm III
13. Chế biến mủ cao su;
14. Chế biến tinh bột sắn; bột ngọt; bia, rượu, cồn công nghiệp;
15. Chế biến mía đường;
16. Chế biến thủy sản, giết mổ gia súc, gia cầm;
17. Sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử.
3. Sửa đổi Phụ lục II như sau:.
Phụ lục II. DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG HOẶC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ PHẢI ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
STT
Dự án
Đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
Đối tượng thuộc cột 3 phải lập hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
Đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Các dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ
Tất cả
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải (Khoản 2 Điều 16b Nghị định số 18/2015/NĐ-CP)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
2
Dự án có sử dụng đất hoặc mặt nước của vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển, công viên địa chất, khu Ramsar
Tất cả (trừ các dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý bảo vệ vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các dự án thuộc cột 5 Phụ lục này nằm trong vùng chuyển tiếp của khu dự trữ sinh quyển)
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Các dự án đầu tư xây dựng công trình quản lý bảo vệ vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên, khu di sản thế giới, khu dự trữ sinh quyển theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt; các dự án tại cột này nằm trong vùng chuyển tiếp của khu dự trữ sinh quyển
Dự án có sử dụng đất hoặc mặt nước của khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia
Tất cả (trừ các dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi, cải tạo, tôn tạo, công trình nhằm phục vụ việc quản lý, vệ sinh môi trường, bảo vệ khu di tích lịch sử - văn hóa hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia)
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Dự án đầu tư xây dựng sử dụng đất rừng
Tất cả đối với rừng đặc dụng, phòng hộ
Từ 10 ha trở lên đối với rừng tự nhiên
Từ 50 ha trở lên đối với loại rừng khác
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Dưới 10 ha đối với rừng tự nhiên
Dưới 50 ha đối với các loại rừng khác
Dự án đầu tư xây dựng có san lấp hồ, ao, đầm, phá
Diện tích từ 05 ha trở lên tại đô thị, khu dân cư hoặc từ 10 ha trở lên tại các vùng khác đối với hồ, ao, đầm, phá
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Diện tích dưới 05 ha tại đô thị, khu dân cư hoặc dưới 10 ha tại các vùng khác đối với hồ, ao, đầm, phá
Nhóm các dự án về xây dựng
3
Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị, các khu dân cư
Diện tích từ 5 ha trở lên
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Diện tích dưới 5 ha
4
Dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư
Chiều dài công trình từ 10 km trở lên đối với dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Chiều dài công trình dưới 10 km đối với dự án đầu tư xây dựng mới hệ thống thoát nước đô thị, thoát nước khu dân cư
Dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ
Diện tích khu vực nạo vét từ 10 ha trở lên đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét từ 100.000 m³ trở lên
Không
Diện tích khu vực nạo vét dưới 10 ha đối với các dự án nạo vét kênh mương, lòng sông, hồ hoặc có tổng khối lượng nạo vét dưới 100.000 m³
5
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu công nghệ cao, cụm công nghiệp, khu chế xuất, làng nghề
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
6
Dự án đầu tư xây dựng siêu thị, khu thương mại, trung tâm thương mại
Diện tích sàn từ 20.000 m2 trở lên
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Diện tích sàn từ 10.000 m2 đến dưới 20.000 m2
7
Dự án đầu tư xây dựng chợ hạng 1, 2 trên địa bàn thành phố, thị xã, thị trấn
Tất cả
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
8
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở khám chữa bệnh và cơ sở y tế khác
Từ 100 giường bệnh trở lên
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Từ 20 đến dưới 100 giường bệnh
9
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở lưu trú du lịch, khu dân cư
Cơ sở lưu trú du lịch từ 200 phòng trở lên
Khu dân cư cho 2.000 người sử dụng hoặc 400 hộ trở lên
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Cơ sở lưu trú từ 50 phòng đến dưới 200 phòng
Khu dân cư từ 1.000 đến dưới 2.000 người sử dụng hoặc từ 200 đến dưới 400 hộ sử dụng
10
Dự án đầu tư xây dựng khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí, sân golf
Có diện tích từ 10 ha trở lên đối với khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí
Tất cả đối với sân golf
Tất cả (trừ trường hợp không có trạm, nhà máy xử lý nước thải)
Có diện tích từ 5 ha đến dưới 10 ha đối với khu du lịch, khu thể thao, vui chơi giải trí
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với sân golf
11
Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hỏa táng
Có diện tích từ 10 ha trở lên đối với nghĩa trang
Tất cả đối với cơ sở hỏa táng
Không
Có diện tích dưới 10 ha đối với nghĩa trang
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở hỏa táng
12
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm huấn luyện quân sự, trường bắn, cảng quốc phòng, kho tàng quân sự, khu kinh tế quốc phòng
Tất cả
Không
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
13
Dự án đầu tư xây dựng có lấn biển, lấn sông
Có chiều dài đường bao ven biển từ 5.000 m trở lên hoặc diện tích lấn biển từ 5 ha trở lên
Có chiều dài đường bao ven sông từ 1.000 m trở lên hoặc diện tích lấn sông từ 01 ha trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Có chiều dài đường bao ven biển từ 1000 m đến dưới 5.000 m hoặc diện tích lấn biển từ 01 ha đến dưới 5 ha
Có chiều dài đường bao ven sông từ 500 m đến dưới 1.000 m hoặc diện tích lấn sông từ 0,5 đến dưới 1,0 ha
Nhóm các dự án về sản xuất vật liệu xây dựng
14
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng, sản xuất clinke
Tất cả các dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinker
Trạm nghiền xi măng công suất từ 100.000 tấn/năm trở lên
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất xi măng có công đoạn sản xuất clinker
Trạm nghiền xi măng công suất dưới 100.000 tấn/năm
15
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gạch, ngói, tấm lợp fibro xi măng
Công suất từ 50 triệu viên gạch, ngói (trừ gạch, ngói không nung) quy chuẩn/năm trở lên hoặc từ 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 50 triệu viên gạch, ngói (trừ gạch, ngói không nung) quy chuẩn/năm hoặc dưới 500.000 m2 tấm lợp fibro xi măng/năm
16
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gạch ốp lát các loại
Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 100.000 m2/năm
17
Dự án cơ sở sản xuất nguyên vật liệu xây dựng khác
Công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 50.000 tấn sản phẩm/năm
18
Dự án sản xuất bê tông nhựa nóng, bê tông thương phẩm
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/ngày trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/ngày
Nhóm các dự án về giao thông
19
Dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông ngầm; xây dựng công trình cáp treo
Tất cả
Không
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
20
Dự án đầu tư xây dựng đường ôtô; đường sắt, đường sắt trên cao
Tất cả đối với đường ô tô cao tốc, đường sắt, đường sắt trên cao
Đường ô tô cấp kỹ thuật I, II có chiều dài từ 10 km trở lên
Đường ô tô cấp kỹ thuật III, IV có chiều dài từ 30 km trở lên
Không
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Đường ôtô cấp kỹ thuật I, II có chiều dài từ 05 km đến dưới 10 km
Đường ô tô cấp kỹ thuật III, IV có chiều dài từ 05 km đến dưới 30 km
21
Dự án đầu tư xây dựng cảng hàng không, sân bay (đường cất hạ cánh, nhà ga hàng hóa, nhà ga hành khách)
Tất cả đối với đường cất hạ cánh, nhà ga hành khách
Nhà ga hàng hóa có công suất từ 200.000 tấn hàng hóa/năm trở lên
Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có nhà ga hành khách (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhà ga hàng hóa có công suất dưới 200.000 tấn hàng hóa/năm
22
Dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ, cầu đường sắt
Chiều dài từ 500 m trở lên (không kể đường dẫn)
Không
Chiều dài từ 100 m đến dưới 500 m (không kể đường dẫn)
23
Dự án đầu tư xây dựng cảng sông, cảng biển; khu neo đậu tránh trú bão; nạo vét luồng hàng hải, luồng đường thủy nội địa
Tất cả
Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cảng biển (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
24
Dự án đầu tư xây dựng bến xe khách, nhà ga đường sắt
Diện tích sử dụng đất từ 5 ha trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Diện tích sử dụng đất từ 01 ha đến dưới 05 ha
Nhóm các dự án về năng lượng, phóng xạ, điện tử
25
Dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân; dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
26
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có sử dụng chất phóng xạ hoặc phát sinh chất thải phóng xạ
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
27
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy phong điện, quang điện, thủy điện
Trên diện tích từ 200 ha trở lên đối với nhà máy phong điện, quang điện
Tất cả các nhà máy thủy điện có công suất từ 02 MW trở lên
Tất cả các dự án thủy điện có chuyển nước sang lưu vực khác
Không
Trên diện tích từ 50 ha đến dưới 200 ha đối với nhà máy phong điện, quang điện
Các nhà máy thủy điện có công suất dưới 02 MW
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
28
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường dây tải điện
Tất cả tuyến đường dây tải điện từ 500 kV trở lên
Tuyến đường dây tải điện 220 kV có chiều dài từ 100 km trở lên
Không
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Tuyến đường dây tải điện 220 kV có chiều dài từ 01 km đến dưới 100 km
29
Dự án sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử
Công suất từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với thiết bị điện
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 500.000 sản phẩm/năm đối với thiết bị điện tử, linh kiện điện, điện tử
Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm đối với thiết bị điện
Nhóm các dự án về thủy lợi, khai thác rừng, trồng trọt
30
Dự án đầu tư xây dựng công trình hồ chứa nước
Dung tích hồ chứa từ 500.000 m³ nước trở lên
Không
Dung tích hồ chứa dưới 500.000 m³
31
Dự án đầu tư xây dựng công trình tưới, cấp nước, tiêu thoát nước phục vụ nông, lâm, ngư nghiệp
Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 500 ha trở lên
Không
Tưới, tiêu thoát nước, cấp nước cho diện tích từ 50 ha đến dưới 500 ha
32
Dự án đầu tư xây dựng mới đê sông, đê biển
Có chiều dài từ 1.000 m trở lên
Không
Có chiều dài dưới 1.000 m
Nhóm các dự án về khai thác, chế biến khoáng sản; khai thác tài nguyên nước
33
Dự án khai thác khoáng sản (bao gồm cả dự án khai thác có công đoạn làm giàu khoáng sản); Dự án khai thác cát, sỏi và khoáng sản khác trên sông, suối, kênh, rạch, hồ chứa và vùng cửa sông, ven biển và các dự án khác thuộc đối tượng phải đánh giá tác động tới lòng, bờ, bãi sông theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước
Tất cả
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
34
Dự án chế biến, tinh chế khoáng sản độc hại, kim loại; chế biến khoáng sản rắn sử dụng hóa chất độc hại
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Dự án chế biến, tinh chế khoáng sản rắn khác
Công suất từ 50.000 m³ sản phẩm/năm trở lên
Công suất dưới 50.000 m³ sản phẩm/năm
35
Dự án khai thác nước cấp cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và sinh hoạt
Công suất khai thác từ 5.000 m³ nước/ngày (24 giờ) trở lên đối với nước dưới đất
Công suất khai thác từ 100.000 m³ nước/ngày (24 giờ) trở lên đối với nước mặt
Không
Công suất khai thác từ 500 m³ nước/ngày (24 giờ) đến dưới 5.000 m³ nước/ngày (24 giờ) đối với nước dưới đất
Công suất khai thác từ 5.000 m³ nước/ngày (24 giờ) đến dưới 100.000 m³ nước/ ngày (24 giờ) đối với nước mặt
36
Dự án tuyển, làm giàu đất hiếm, khoáng sản có tính phóng xạ
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhóm các dự án về dầu khí
37
Dự án khai thác dầu, khí
Tất cả
Tất cả (trừ các dự án khoan bổ sung thêm giếng tại giàn đầu giếng không người hoặc cải hoán giàn đầu giếng không người)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
38
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu, sản xuất sản phẩm hóa dầu, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí, chế biến các sản phẩm khí; dự án đầu tư xây dựng tuyến đường ống dẫn dầu, khí; dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khí
Tất cả các dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc hóa dầu (trừ các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn)
Chỉ thực hiện đối với nhà máy lọc hóa dầu; cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí
Tất cả các dự án chiết nạp LPG, pha chế dầu nhờn
Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 20 km trở lên
Cơ sở sản xuất sản phẩm hóa dầu, chế biến khí, dung dịch khoan, hóa phẩm dầu khí có công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm đến dưới 500 tấn sản phẩm/năm; tuyến đường ống dẫn dầu, khí có chiều dài từ 05 km đến dưới 20 km
Tất cả các dự án đầu tư xây dựng khu trung chuyển dầu, khí
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
39
Dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu, cửa hàng kinh doanh xăng dầu
Kho có tổng sức chứa từ 5.000 m³ trở lên
Cửa hàng có sức chứa từ 1.000 m³ trở lên/cửa hàng
Chỉ áp dụng đối với kho xăng dầu thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Kho có tổng sức chứa dưới 5.000 m³
Cửa hàng có sức chứa dưới 1.000 m³/cửa hàng
Nhóm các dự án về xử lý, tái chế chất thải
40
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại
Tất cả
Tất cả; đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải nguy hại thực hiện theo quy định về quản lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
41
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải đô thị tập trung; Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải công nghiệp tập trung có từ 02 cơ sở trở lên.
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhóm các dự án về cơ khí, luyện kim
42
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy, cơ sở hoặc khu liên hợp sản xuất gang, thép, luyện kim
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
43
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở cán, kéo, định hình kim loại
Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
44
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa tàu thủy
Tàu có trọng tải từ 1.000 DWT trở lên
Tất cả
Tàu có trọng tải dưới 1.000 DWT
45
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa công-ten-nơ, rơ móc
Có năng lực sản xuất từ 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên
Có năng lực sửa chữa từ 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Có năng lực sản xuất dưới 500 công-ten-nơ, rơ móc/năm
Có năng lực sửa chữa dưới 2.500 công-ten-nơ, rơ móc/năm
46
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở đóng mới, sửa chữa, lắp ráp đầu máy, toa xe
Tất cả
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
47
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa, lắp ráp xe máy, ô tô
Công suất từ 5.000 xe máy/ năm trở lên
Công suất từ 500 ô tô/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 5.000 xe máy/năm
Công suất dưới 500 ô tô/năm
48
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế tạo máy móc, thiết bị, công cụ
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
49
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở mạ, phun phủ và đánh bóng kim loại
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 500 tấn sản phẩm/năm
50
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, sửa chữa vũ khí, khí tài, trang thiết bị kỹ thuật quân sự
Tất cả
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Nhóm các dự án về chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh, gốm sứ
51
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ, dăm gỗ từ gỗ tự nhiên
Công suất từ 5.000 m³ sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 5.000 m³ sản phẩm/năm
52
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ván ép
Công suất từ 100.000 m2/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 100.000 m2/năm
53
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất đồ gỗ
Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng từ 10.000 m2 trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Có tổng diện tích kho, bãi, nhà xưởng dưới 10.000 m2
54
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thủy tinh, gốm sứ
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc 10.000 sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm hoặc từ 1.000 sản phẩm/năm đến dưới 10.000 sản phẩm/năm
55
Dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất bóng đèn, phích nước
Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm đến dưới 1.000.000 sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về sản xuất, chế biến thực phẩm
56
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
Công suất từ 200 gia súc/ngày trở lên hoặc từ 3.000 gia cầm/ngày trở lên
Tất cả
Công suất từ 50 gia súc/ngày đến dưới 200 gia súc/ngày hoặc từ 500 gia cầm/ngày đến dưới 3.000 gia cầm/ngày
57
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thủy sản, bột cá, các phụ phẩm thủy sản
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
58
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất đường
Công suất từ 10.000 tấn đường/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 500 tấn đường/năm đến dưới 10.000 tấn đường/năm
59
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất cồn, rượu
Công suất từ 500.000 lít sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 100.000 lít sản phẩm/năm đến dưới 500.000 lít sản phẩm/năm
60
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát
Công suất từ 1.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 200.000 lít sản phẩm/năm đến dưới 1.000.000 lít sản phẩm/năm
61
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột ngọt
Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
62
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến sữa
Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến 10.000 tấn sản phẩm/năm
63
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến dầu ăn
Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
64
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bánh, kẹo
Công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 20.000 tấn sản phẩm/năm
65
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất nước lọc, nước tinh khiết đóng chai
Công suất từ 2.000.000 lít nước/năm trở lên
Không
Công suất từ 500.000 lít nước/năm đến dưới 2.000.000 lít/năm
Nhóm các dự án về chế biến nông sản
66
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc lá điếu, cơ sở chế biến nguyên liệu thuốc lá
Tất cả đối với sản xuất thuốc lá điếu
Công suất chế biến từ 1.000 tấn nguyên liệu/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với sản xuất thuốc lá điếu
Công suất chế biến từ 100 tấn nguyên liệu/năm đến dưới 1.000 tấn nguyên liệu/năm
67
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến nông sản, tinh bột các loại
Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
68
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến chè, hạt điều, ca cao, cà phê, hạt tiêu
Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng công nghệ chế biến ướt (thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải)
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về chăn nuôi và chế biến thức ăn chăn nuôi
69
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thức ăn chăn nuôi
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất từ 200 tấn sản phẩm/năm đến dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
70
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở nuôi trồng thủy sản
Diện tích mặt nước từ 10 ha trở lên, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 50 ha trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Diện tích mặt nước từ 05 ha đến dưới 10 ha, riêng các dự án nuôi quảng canh từ 10 ha đến dưới 50 ha
71
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm; chăn nuôi, chăm sóc động vật hoang dã tập trung
Có quy mô chuồng trại từ 500 đầu gia súc hoặc 20.000 đầu gia cầm trở lên
Có quy mô từ 50 động vật hoang dã trở lên
Tất cả (trừ dự án đầu tư xây dựng cơ sở chỉ chăm sóc động vật hoang dã tập trung)
Có quy mô chuồng trại từ 100 đến dưới 500 đầu gia súc hoặc từ 5.000 đến dưới 20.000 đầu gia cầm
Có quy mô từ 05 động vật hoang dã đến dưới 50 động vật hoang dã
Nhóm các dự án về sản xuất phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
72
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói phân hóa học
Tất cả đối với cơ sở sản xuất
Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở phối trộn
Tất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất
Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở phối trộn
73
Dự án đầu tư xây dựng kho chứa thuốc bảo vệ thực vật
Sức chứa từ 500 tấn trở lên
Không
Sức chứa dưới 500 tấn
74
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật
Tất cả đối với cơ sở sản xuất
Công suất từ 300 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sang chai, đóng gói
Tất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói)
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất
Công suất dưới 300 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sang chai, đóng gói
75
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất phân hữu cơ, phân sinh học
Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả (trừ các dự án chỉ thực hiện đóng gói, phối trộn)
Công suất từ 2.000 tấn sản phẩm/năm đến dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, nhựa, chất dẻo
76
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất vắc xin, dược phẩm, thuốc thú y; dự án sản xuất nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)
Tất cả đối với cơ sở sản xuất vắc xin
Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất vắc xin
Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất dược phẩm, thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc (bao gồm cả nguyên liệu hóa dược và tá dược)
77
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa mỹ phẩm
Công suất từ 50 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 50 tấn sản phẩm/năm
78
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, chất dẻo, các sản phẩm từ chất dẻo, sơn
Tất cả đối với cơ sở sản xuất hóa chất nguy hiểm, sơn
Công suất từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở sản xuất sản phẩm khác
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Công suất dưới 100 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở sản xuất sản phẩm khác
79
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm nhựa, hạt nhựa
Tất cả đối với cơ sở có sử dụng phế liệu, nguyên liệu nhựa tái chế
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với nguyên liệu nhựa khác
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm đối với nguyên liệu nhựa khác
80
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất chất tẩy rửa, phụ gia
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
81
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc phóng, thuốc nổ, hỏa cụ
Tất cả
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
82
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp; kho chứa thuốc nổ cố định; kho chứa hóa chất
Tất cả đối với cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp
Kho chứa thuốc nổ từ 05 tấn trở lên
Kho chứa hóa chất từ 500 tấn trở lên
Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất thuốc nổ công nghiệp thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
Kho chứa thuốc nổ dưới 05 tấn
Kho chứa hóa chất dưới 500 tấn
83
Dự án đầu tư xây dựng vùng sản xuất muối từ nước biển
Diện tích từ 100 ha trở lên
Không
Diện tích từ 10 ha đến dưới 100 ha
Nhóm các dự án về sản xuất giấy và văn phòng phẩm
84
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy; cơ sở sản xuất giấy từ giấy phế liệu
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
85
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giấy, bao bì cát tông từ bột giấy
Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
86
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất văn phòng phẩm
Công suất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 1.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án về dệt nhuộm và may mặc
87
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở nhuộm
Công suất từ 1.000.000 m2/năm trở lên hoặc từ 200 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 1.000.000 m2/năm hoặc dưới 200 tấn sản phẩm/năm
88
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở dệt không nhuộm
Công suất từ 20.000.000 m2 vải/năm trở lên hoặc từ 4.000 tấn vải/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 20.000.000 m2 vải/năm hoặc dưới 4.000 tấn vải/năm
89
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất và gia công các sản phẩm dệt, may
Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên nếu có công đoạn giặt tẩy
Công suất từ 10.000.000 sản phẩm/năm trở lên nếu không có công đoạn giặt tẩy
Chỉ thực hiện đối với dự án đầu tư xây dựng có công đoạn giặt tẩy
Công suất dưới 100.000 sản phẩm/năm nếu có công đoạn giặt tẩy
Công suất từ 1.000.000 sản phẩm/năm đến dưới 10.000.000 sản phẩm/năm nếu không có công đoạn giặt tẩy
90
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở giặt là công nghiệp
Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 100.000 sản phẩm/năm
91
Dự án sản xuất sợi tơ tằm, sợi bông, sợi nhân tạo
Công suất từ 5.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất từ 500 tấn sản phẩm/năm đến dưới 5.000 tấn sản phẩm/năm
Nhóm các dự án khác
92
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
93
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến cao su, mủ cao su
Tất cả đối với cơ sở chế biến mủ cao su
Công suất từ 100.000 tấn sản phẩm/năm trở lên đối với cơ sở chế biến cao su
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường đối với cơ sở chế biến mủ cao su;
Công suất dưới 100.000 tấn sản phẩm/năm đối với cơ sở chế biến cao su
94
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất các sản phẩm trang thiết bị y tế từ nhựa và cao su y tế
Công suất từ 100.000 sản phẩm/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 100.000 sản phẩm/năm
95
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giầy dép
Công suất từ 1.000.000 đôi/năm trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất từ 100.000 đôi/năm đến dưới 1.000.000 đôi/năm
96
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất săm lốp cao su các loại
Công suất từ 50.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; từ 500.000 sản phẩm/năm trở lên đối với sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máy
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 50.000 sản phẩm/năm đối với sản xuất săm lốp cao su ô tô, máy kéo; dưới 500.000 sản phẩm/năm đối với sản xuất săm lốp cao su xe đạp, xe máy
97
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất mực in, vật liệu ngành in khác
Công suất từ 500 tấn mực in và từ 1.000 sản phẩm/năm trở lên đối với các vật liệu ngành in khác
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Công suất dưới 500 tấn mực in và dưới 1.000 sản phẩm/năm đối với các vật liệu ngành in khác
98
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy, pin
Công suất từ 50.000 KWh/năm trở lên hoặc từ 100 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 50.000 KWh/năm hoặc dưới 100 tấn sản phẩm/năm
99
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở thuộc da
Công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Tất cả
Công suất dưới 10.000 tấn sản phẩm/năm
100
Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất gas CO2 chiết nạp hóa lỏng, khí công nghiệp
Công suất từ 3.000 tấn sản phẩm/năm trở lên
Không
Công suất dưới 3.000 tấn sản phẩm/năm
101
Dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu; dự án bãi tập kết phế liệu trong nước
Dự án bãi tập kết phế liệu trong nước diện tích từ 01 ha trở lên
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Dự án bãi tập kết phế liệu trong nước diện tích dưới 01 ha và dự án bãi tập kết nguyên nhiên vật liệu
102
Dự án khu đổ thải và nhận chìm vật chất xuống biển
Tất cả
Không
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
103
Dự án sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
104
Dự án không thuộc danh mục từ 01 đến 103 và 105, có phát sinh tổng lượng nước thải công nghiệp từ 500 m³/ngày (24 giờ) trở lên (trừ dự án nuôi trồng thủy sản) hoặc từ 20.000 m³ khí thải/giờ hoặc 10 tấn chất thải rắn/ngày (24 giờ) trở lên
Tất cả
Tất cả
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
105
Dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất hoặc thay đổi công nghệ (sản xuất, xử lý chất thải) của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động; Dự án đầu tư mở rộng quy mô, thay đổi loại hình sản xuất của khu công nghiệp đang hoạt động
Có tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở, khu công nghiệp đang hoạt động và phần mở rộng, nâng công suất) tới mức tương đương với dự án tại cột 3 thứ tự từ 01 đến 104 Phụ lục này
Thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Có tổng quy mô, công suất (tính tổng cả phần cơ sở đang hoạt động và phần mở rộng, nâng công suất) tới mức tương đương với dự án tại cột 4 thuộc đối tượng phải đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường thứ tự từ 01 đến 104 Phụ lục này
106
Dự án nhận chìm vật chất xuống biển
Tất cả
Không
Không thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường
107
Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 của Phụ lục này
Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường
Các dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự của các dự án tại cột này, có số thứ tự từ 1 đến 106 phải thực hiện đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
4. Sửa đổi Phụ lục III như sau:
Phụ lục III. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THUỘC TRÁCH NHIỆM THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ.
2. Dự án có sử dụng từ 01 ha đất trở lên của khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia; dự án có sử dụng từ 02 ha đất trở lên của khu di tích lịch sử - văn hóa cấp quốc gia; từ 10 ha của khu di sản thế giới hoặc khu danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng cấp quốc gia; từ 20 ha đất trở lên của khu dự trữ sinh quyển.
3. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử, nhà máy điện nhiệt hạch, lò phản ứng hạt nhân; dự án đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện công suất từ 600 MW trở lên; dự án đầu tư xây dựng nhà máy thủy điện công suất từ 20 MW trở lên; công trình thủy lợi có dung tích hồ chứa từ 100.000.000 m3 nước trở lên.
4. Dự án có lấn biển từ 20 ha trở lên; dự án có sử dụng đất rừng phòng hộ từ 30 ha hoặc rừng sản xuất là rừng tự nhiên từ 50 ha trở lên.
5. Dự án đầu tư xây dựng nhà máy lọc, hóa dầu; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật, chất tẩy rửa, phụ gia, phân hoá học (trừ loại hình phối trộn), chế biến mủ cao su có công suất từ 10.000 tấn sản phẩm/năm trở lên; dự án nhà máy sản xuất xi măng công suất từ 1.200.000 tấn xi măng/năm trở lên; dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh chất thải phóng xạ; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất ắc quy có công suất từ 300.000 KWh/năm trở lên hoặc 600 tấn sản phẩm/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, lắp ráp ô tô công suất 1.000 ô tô/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bột giấy công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất giấy có sử dụng giấy phế liệu công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất dầu ăn, bột ngọt, tinh bột sắn, đường, chế biến sữa có công suất từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất bia, nước giải khát có công suất từ 30.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất cồn, rượu có công suất từ 2.000.000 lít sản phẩm/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở dệt có nhuộm công suất từ 100.000.000 m2 vải/năm trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở chế biến thủy sản công suất từ 20.000 tấn sản phẩm/năm trở lên.
6. Dự án khai thác dầu khí; dự án nạo vét luồng đường thủy, luồng hàng hải, khu neo đậu tàu có quy mô từ 1.000.000 m³/năm trở lên hoặc tổng lượng vật liệu nạo vét từ 10.000.000 m³ trở lên.
7. Các dự án nhận chìm vật chất xuống biển quy định tại mục 106 Phụ lục II và thuộc thẩm quyền cấp phép nhận chìm của Bộ Tài nguyên và Môi trường; dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, cấp giấy phép khai thác khoáng sản của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
8. Dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, khu dịch vụ du lịch, vui chơi giải trí, khu đô thị có diện tích từ 200 ha trở lên; dự án đầu tư xây dựng cảng, khu neo đậu cho tàu có trọng tải từ 50.000 DWT; dự án đầu tư xây dựng nhà máy, cơ sở hoặc khu liên hợp sản xuất gang, thép, luyện kim công suất từ 300.000 tấn sản phẩm/năm trở lên.
9. Dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường công suất từ 500 tấn/ngày (24 giờ) trở lên; dự án đầu tư xây dựng cơ sở tái chế, xử lý chất thải rắn sinh hoạt công suất từ 1.000 tấn/ngày (24 giờ) trở lên; dự án tái chế, xử lý chất thải nguy hại; dự án đầu tư xây dựng cơ sở phá dỡ tàu cũ; dự án đầu tư xây dựng cơ sở khám chữa bệnh quy mô từ 1.000 giường bệnh trở lên (trừ trường hợp do Bộ Y tế cấp quyết định phê duyệt dự án đầu tư); Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất.
10. Dự án mở rộng quy mô, nâng cấp, nâng công suất các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khu công nghiệp tới mức tương đương (bao gồm cả phần cũ và phần dự án mới) với dự án thứ tự từ mục 01 đến mục 09 của Phụ lục này.
11. Dự án có hạng mục với quy mô tương đương hoặc tính chất tương tự các dự án từ mục 01 đến mục 10 của Phụ lục này.
12. Các dự án thuộc cột 3 Phụ lục II nằm trên địa bàn 2 tỉnh trở lên hoặc nằm trên vùng biển không xác định được trách nhiệm quản lý hành chính của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc dự án nằm trên địa bàn của 2 quốc gia trở lên./.
5. Thay thế Phụ lục IV như sau:
Phụ lục IV. DANH MỤC DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN XÁC NHẬN KẾ HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CẤP TỈNH
1. Dự án hoặc phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc đối tượng phải xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường quy định tại cột 4 Phụ lục II và thuộc Danh mục các loại hình sản xuất công nghiệp có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường cao quy định tại Phụ lục IIa Nghị định này.
2. Dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc dự án, phương án đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, có phát sinh lượng nước thải từ 50 m3/ngày (24 giờ) đến dưới 500 m3/ngày (24 giờ) hoặc chất thải rắn từ 05 tấn/ngày (24 giờ) đến dưới 10 tấn/ngày (24 giờ) hoặc khí thải từ 10.000 m3 khí thải/giờ đến dưới 20.000 m3 khí thải/giờ (bao gồm cả cơ sở đang hoạt động và phần mở rộng) trừ các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại cột 3 Phụ lục II Nghị định này.
3. Dự án có hạng mục với quy mô, công suất tương đương hoặc tính chất tương tự các dự án tại các mục 1 và 2 Phụ lục này.
4. Dự án, cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng lập kế hoạch bảo vệ môi trường thực hiện trên địa bàn 2 huyện trở lên./.
- BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ở Yên Thủy - Hòa Bình(07/11/2021)
- Luật Môi Trường Doanh Nghiệp Cần Biết(01/12/2021)
- PHÂN BIỆT CÁC LOẠI NƯỚC THẢI(03/09/2019)
- BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU KHÓC LIỆT NHƯ THẾ NÀO(03/09/2019)
- Xử Lý Nước Thải A Lưới - Thừa Thiên Huế(07/11/2021)
- CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC CẤP(03/09/2019)
- Xử Lý Nước Thải An Dương - Hải Phòng(07/11/2021)
- Xử Lý Nước Thải An Khê - Gia Lai(07/11/2021)
- BÈO TÂY VÀ CÔNG DỤNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI(03/09/2019)
- CHIM ÉN CHẾT HÀNG LOẠT KHI DI CƯ DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU(21/11/2019)
- Xử Lý Nước Thải An Lão - Hải Phòng(07/11/2021)
- Khỉ Ấn Độ chết tập thể nghi do nCoV(21/11/2019)